ngăn cản
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngăn cản+
- Hinder, hamper
- Ngăn cản công việc người khách
To hinder other's work
- Tư tưởng bảo thủ ngăn cản bước tiến của xã hội
Convervatism hapers socity's progress
- Ngăn cản công việc người khách
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngăn cản"
Lượt xem: 678
Từ vừa tra